Tham khảo Mã_hoàng_hậu_(Minh_Huệ_Đế)

  1. 《明史·卷113》: 惠帝皇后馬氏,光祿少卿全女也。洪武二十八年冊為皇太孫妃。建文元年二月冊為皇后。四年六月,城陷,崩於火。
Hoàng hậu nhà Minh
Minh Thái Tổ
Minh Huệ Đế
Minh Thành Tổ
Minh Nhân Tông
Minh Tuyên Tông
Minh Anh Tông
Minh Đại Tông
Minh Hiến Tông
Minh Hiếu Tông
Minh Vũ Tông
Minh Thế Tông
Minh Mục Tông
Minh Thần Tông
Minh Hy Tông
Minh Tư Tông




Hoàng hậu Nam Minh
Minh Thiệu Tông
Minh Chiêu Tông
Hoàng hậu, hoàng thái hậu
truy phong và tôn phong
Minh Đức Tổ
Minh Ý Tổ
Minh Hi Tổ
Minh Nhân Tổ
Minh Hưng Tông
Minh Tuyên Tông
Minh Anh Tông
Minh Hiến Tông
Minh Duệ Tông
Minh Thế Tông
Minh Mục Tông
Minh Thần Tông
Minh Quang Tông
Minh Cung Tông
Minh An Tông
Minh Huệ Đế
Minh Thuận Đế
Minh Đoan Đế
Minh Tuyên Đế
Chu Thường Doanh
Chính thất của
hoàng đế truy phong
Minh Thuận Tông
Chú thích:# Bị phế khi còn sống hoặc bị tước tư cách hoàng hậu vào đời sau。* Bị phế khi còn sống nhưng không bị tước tư cách hoàng hậu vào đời sau。